Kế hoạch tự đánh giá nhà trường năm 2022
TRƯỜNG THCS QUẢNG TIẾN
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
THANH HÓA, THÁNG 6 NĂM 2022
TRƯỜNG THCS QUẢNG TIẾN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ Số: /KH KĐCL-THCS QT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Tiến, ngày 09 tháng 6 năm 2022 |
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
I. MỤC ĐÍCH TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Xác định cơ sở giáo dục phổ thông đáp ứng mục tiêu giáo dục trong từng giai đoạn; Lập kế hoạch cải tiến chất lượng, duy trì và nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường; thông báo công khai với các cơ quan quản lí nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục của nhà trường; Để cơ quan nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục phổ thông đạt KĐCLGD.
2. Khuyến khích đầu tư và huy động các nguồn lực cho giáo dục, góp phần tạo điều kiện đảm bảo cho nhà trường không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; để cơ quan nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục phổ thông đạt CQG.
II. PHẠM VI TỰ ĐÁNH GIÁ
Nhà trường triển khai hoạt động tự đánh giá được quy định tại thông tư 18/2018/TT-BGDĐT.
III. CÔNG CỤ TỰ ĐÁNH GIÁ
Công cụ TĐG là tiêu chuẩn đánh giá trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học ban hành kèm theo thông tư 18/2018/TT-BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn.
IV. HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Thành lập hội đồng tự đánh giá
Hội đồng TĐG được thành lập theo QĐ số 13 /QĐ- TrTHCS ngày 10 tháng 10 năm 2022; Hội đồng có 10 thành viên (Danh sách kèm theo)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Nguyễn Sỹ Thuấn | Hiệu Trưởng, chủ tịch hội đồng | Chủ tịch hội đồng |
2 | Ngô Trọng Tú | Phó Hiệu Trưởng, phó chủ tịch hội đồng | Phó chủ tịch Hội đồng |
3 | Lê Thị Thủy | Thư ký, thư ký | Thư ký |
4 | Nguyễn Thị Tâm | Tổ trưởng chuyên môn, thư ký | Thành viên |
5 | Trịnh Thị Nga | Giáo viên, nhóm trưởng | Tổ trưởng nhóm 1 |
6 | Đỗ Trung Thành | Tổ trưởng chuyên môn, nhóm trưởng | Tổ trưởng nhóm 2 |
7 | Nguyễn Xuân Sơn | Giáo viên, thành viên | Thành viên |
8 | Lê Thị Thu Hằng | Giáo viên, thư ký | Thành viên |
9 | Nguyễn Thị Thúy | Giáo viên, thành viên | Thành viên |
10 | Nguyễn Văn Mực | Giáo viên, thành viên | Thành viên |
11 | Nguyễn Thị Hải | Cán bộ văn phòng, nhóm trưởng | Tổ trưởng nhóm 3 |
12 | Nguyễn Xuân Kiên | Giáo viên, thành viên | Thành viên |
13 | Nguyễn Thị Hạnh | Nhân viên, thành viên | Thành viên |
2. Nhóm thư ký và nhóm công tác (Danh sách kèm theo)
a) Nhóm thư ký
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Lê Thị Thủy (B) | Thư ký, thư ký | Viết báo cáo |
2 | Lê Thị Thủy (a) | Tổ trưởng chuyên môn, thư ký | Viết báo cáo |
3 | Lê Thị Tuyến | Giáo viên, thư ký | Viết báo cáo |
b) Các nhóm công tác
TT | Họ và tên | Chức danh, Chức vụ | Nhiệm vụ |
Nhóm 1 | Ngô Trọng Tú | Phó Hiệu Trưởng, phó chủ tịch hội đồng | Phó chủ tịch Hội đồng |
Nguyễn Thị Tâm | Tổ trưởng chuyên môn, thư ký | Thành viên | |
Trịnh Thị Nga | Giáo viên, nhóm trưởng | Tổ trưởng nhóm 1 | |
Nguyễn Xuân Kiên | Giáo viên, thành viên | Thành viên | |
Nhóm 2 | Lê Thị Thu Hằng | Giáo viên, thư ký | Thành viên |
Nguyễn Thị Phượng | Tổ trưởng chuyên môn, nhóm trưởng | Tổ trưởng nhóm 2 | |
Nguyễn Văn Nam | Giáo viên, thành viên | Thành viên | |
Nguyễn Xuân Mực | Giáo viên, thành viên | Thành viên | |
Nhóm 3 | Lê Thị Thủy | Thư ký, thư ký | Thư ký |
Nguyễn Thị Hải | Cán bộ văn phòng, nhóm trưởng | Tổ trưởng nhóm 3 | |
Lê thị Tuyến | Giáo viên, thành viên | Thành viên | |
Nguyễn Thị Hạnh | Nhân viên, thành viên | Thành viên |
3. Phân công thực hiện
TT | Tiêu chí | Nhóm, cá nhân chịu trách nhiệm | Ghi chú |
1 | 1. Tiêu chí 1.1: Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường. | Nhóm 1 | |
2 | 2.Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường và các hội đồng khác | Nhóm 1 | |
3 | 3. Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác | Nhóm 1 | |
4 | 4. Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng. | Nhóm 1 | |
5 | 5. Tiêu chí 1.5: Lớp học | Nhóm 1 | |
6 | 6. Tiêu chí 1.6: Quản lí hành chính, tài chính và tài sản. | Nhóm 1 | |
7 | 7. Tiêu chí 1.7: Quản lí cán bộ, giáo viên và nhân viên | Nhóm 1 | |
8 | 8. Tiêu chí 1.8: Quản lí các hoạt động giáo dục | Nhóm 1 | |
9 | 9. Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ. | Nhóm 1 | |
10 | 10. Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học | Nhóm 1 | |
11 | 1. Tiêu chí 2.1: Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | Nhóm 2 | |
12 | 2. Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên | Nhóm 2 | |
13 | 3. Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên | Nhóm 2 | |
14 | 4. Tiêu chí 2.4: Đối với học sinh | Nhóm 2 | |
15 | 1. Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập | Nhóm 3 | |
16 | 2. Tiêu chí 3.2: Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập | Nhóm 3 | |
17 | 3. Tiêu chí 3.3: Khối phòng phục vụ học tập và khối phòng hành chính -quản trị | Nhóm 3 | |
18 | 4. Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh hệ thống cấp thoát nước | Nhóm 3 | |
19 | 5. Tiêu chí 3.5: Thiết bị | Nhóm 3 | |
20 | 6. Tiêu chí 3.6: Thư viện | Nhóm 3 | |
21 | 1. Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ học sinh | Nhóm 1 | |
22 | 2. Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường | Nhóm 1 | |
23 | 1. Tiêu chí 5.1: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông | Nhóm 2 | |
24 | 2. Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện | Nhóm 2 | |
25 | 3. Tiêu chí 5.3: Thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo quy định | Nhóm 3 | |
26 | 4. Tiêu chí 5.4: Các hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp | Nhóm 3 | |
27 | 5. Tiêu chí 5.5: Hình thành, phát triển các kỹ năng sống cho học sinh | Nhóm 1 | |
28 | 6. Tiêu chí 5.6: Kết quả giáo dục | Nhóm 1 |
V. TẬP HUẤN VÀ NGHIỆP VỤ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Thời gian: Từ ngày 22 tháng 06 năm 2022 đến ngày 23 tháng 06 năm 2022.
2. Thành phần: Toàn thể hội đồng tự đánh giá và các nhóm thư kí, nhóm công tác, tất cả các thành viên hội đồng nhà trường
3. Nội dung: Triển khai Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT, ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường THCS, trường THPT và trường THPT có nhiều cấp học.
VI. DỰ KIẾN CÁC NGUỒN LỰC VÀ THỜI ĐIỂM CẦN HUY ĐỘNG ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN TẠI
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Các hoạt động cần huy động nguồn lực | Thời điểm huy động | Ghi chú |
1 | 1 | Chiến lược phát triển giáo dục giai đoạn 2016 - 2020 của nhà trường | Tháng 08/2022 | |
2 | Quyết định thành lập trường. | Tháng 08/2022 | ||
3 | Các QĐ thành lập chi bộ Đảng, Chi đoàn, đội TN TP HCM,.... | Tháng 08/2022 | ||
4 | Các QĐ đề bạt hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ CM, tổ văn phòng.... | Tháng 08/2022 | ||
5 | Sổ gọi tên ghi điểm lớp, danh sách lớp,.. | Tháng 08/2022 | ||
6 | Các báo cáo, công văn đi, đến, quy chế dân chủ, chi tiêu nội bộ, sổ quản lí tài sản nhà trường.... | Tháng 08/2022 | ||
7 | Kế hoạch bồi dưỡng TX, phân công nhiệm vụ trong nhà trường,... | Tháng 08/2022 | ||
8 | Các kế hoạch nhà trường, hồ sơ phát động các phong trào thi đua | Tháng 08/2022 | ||
9 | Các quy chế dân chủ, chi tiêu nội bộ,.... | Tháng 08/2022 | ||
10 | Các hồ sơ an ninh trường học, an toàn giao thông, hồ sơ kí cam kết thực hiên tốt an toàn cháy nổ,.... | Tháng 08/2022 | ||
2 | 1 | Các QĐ tuyển dụng, văn bằng CC nâng cao của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng,... | Thời điểm hiện tại | |
2 | Danh sách, hồ sơ CBGV, nhân viên nhà trường, đánh giá xếp loại cuối năm, chứng nhận giáo viên giỏi. | Tháng 08/2022 | ||
3 | Danh sách, hồ sơ CBGV, nhân viên nhà trường, đánh giá xếp loại nhân viên hàng năm | Tháng 08/2022 | ||
4 | Sổ điểm lớp, giấy khai sinh HS, sổ khen thưởng, kỉ luật của học sinh,... | Tháng 08/2022 | ||
3 | 1 | Sơ đồ quy hoạch khuôn viên nhà trường, giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, báo cáo sơ, tổng kết, các hình ảnh có liên quan. | Thời điểm hiện tại | |
2 | Sổ theo dõi tài sản và mua sắm tài sản hàng năm của nhà trường,.. | Tháng 08/2022 | ||
3 | Hồ sơ thiết kế XD nhà trường, sơ đồ tổng thể của nhà trường, sổ theo dõi tài sản và mua sắm tài sản hàng năm của nhà trường, sổ y tế, CTĐ | Thời điểm hiện tại | ||
4 | Quan sát thực tế các công trình trường học nhà xe, vệ sinh, nước sạch,... Hợp đồng nước sạch.... | Thời điểm hiện tại | ||
5 | Sổ theo dõi thiết bị dạy học, theo dõi sử dụng thiết bị,...Phòng thiết bị dạy học,... | Tháng 08/2022 | ||
6 | Hồ sơ thư viện, phòng thư viện, phòng đọc của nhà trường. | Tháng 08/2022 | ||
4 | 1 | Danh sách ban đại diện cha mẹ học sinh, các hồ sơ làm việc của hội phụ huynh học sinh | Tháng 08/2022 | |
2 | Hồ sơ huy động, làm việc với địa phương, hội cha mẹ HS,... | Tháng 08/2022 | ||
5 | 1 | Kế hoạch năm học của nhà trường, tổ chuyên môn, cá nhân đầy đủ | Tháng 08/2022 | |
2 | Kế hoạch phụ đạo học sinh yếu, kém; Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi của nhà trường, của giáo viên, SKKN | Tháng 08/2022 | ||
3 | Kế hoạch, tài liệu GD địa phương, KT học sinh về CT giáo dục địa phương | Tháng 08/2022 | ||
4 | Kế hoạch về hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, phân công giáo viên trong hoạt động trải nghiệm. | Tháng 08/2022 | ||
5 | Kế hoach giảng dạy kỷ năng sống của giáo viên, kế hoạch nhà trường, hình ảnh tư liệu. | Tháng 08/2022 | ||
6 | Kết quả học lực, hạnh kiểm, học kỳ I, cả năm | Tháng 08/2022 |
VII. DỰ KIẾN THUÊ CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỂ GIÚP HỘI ĐỒNG TRIỂN KHAI TỰ ĐÁNH GIÁ (Nếu cần)
VIII. DỰ KIẾN CÁC MINH CHỨNG CẦN THU THẬP
1. Dự kiến các minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Dự kiến các minh chứng cần thu thập | Nơi thu thập | Nhóm c.tác, c.nhân thu thập | Dự kiến chi phí (nếu có) | Ghi chú |
1 | 1 | Chiến lược phát triển giáo dục giai đoạn 2017 - 2022 của nhà trường | Nhà trường | Nhóm 1 | ||
2 | Quyết định thành lập trường. | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
3 | Các QĐ thành lập chi bộ Đảng, Chi đoàn, đội TN TP HCM,.... | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
4 | Các QĐ đề bạt hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ CM, tổ văn phòng.... | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
5 | Sổ gọi tên ghi điểm lớp, danh sách lớp,.. | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
6 | Các báo cáo, công văn đi, đến, quy chế dân chủ, chi tiêu nội bộ, sổ quản lí tài sản nhà trường.... | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
7 | Kế hoạch bồi dưỡng TX, phân công nhiệm vụ trong nhà trường... | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
8 | Các kế hoạch nhà trường, hồ sơ phát động các phong trào thi đua | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
9 | Các quy chế dân chủ, chi tiêu nội bộ,.... | K toán | Nhóm 1 | |||
10 | Các hồ sơ an ninh trường học, an toàn giao thông, hồ sơ kí cam kết thực hiên tốt an toàn cháy nổ,.... | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
2 | 1 | Các QĐ tuyển dụng, văn bằng CC nâng cao của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng,... | HT, PHT | Nhóm 2 | ||
2 | Danh sách, hồ sơ CBGV, nhân viên nhà trường, đánh giá xếp loại cuối năm, chứng nhận giáo viên giỏi. | Nhà trường | Nhóm 2 | |||
3 | Danh sách, hồ sơ CBGV, nhân viên nhà trường, đánh giá xếp loại nhân viên hàng năm | Nhà trường | Nhóm 2 | |||
4 | Sổ điểm lớp, giấy khai sinh HS, sổ khen thưởng, kỉ luật của học sinh,... | Nhà trường | Nhóm 2 | |||
3 | 1 | Sơ đồ quy hoạch khuôn viên nhà trường, giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, báo cáo sơ, tổng kết, các hình ảnh có liên quan. | Nhà trường | Nhóm 3 | ||
2 | Sổ theo dõi tài sản và mua sắm tài sản hàng năm của nhà trường,.. | Nhà trường | Nhóm 3 | |||
3 | Hồ sơ thiết kế XD nhà trường, sơ đồ tổng thể của nhà trường, sổ theo dõi tài sản và mua sắm tài sản hàng năm của nhà trường, sổ y tế, CTĐ | Nhà trường | Nhóm 3 | |||
4 | Quan sát thực tế các công trình trường học nhà xe, vệ sinh, nước sạch,... Hợp đồng nước sạch.... | Nhà trường | Nhóm 3 | |||
5 | Sổ theo dõi thiết bị dạy học, theo dõi sử dụng thiết bị,...Phòng thiết bị dạy học,... | Nhà trường | Nhóm 3 | |||
6 | Hồ sơ thư viện, phòng thư viện, phòng đọc của nhà trường. | Nhà trường | Nhóm 3 | |||
4 | 1 | Danh sách ban đại diện cha mẹ học sinh, các hồ sơ làm việc của hội phụ huynh học sinh | Nhà trường | Nhóm 1 | ||
2 | Hồ sơ huy động, làm việc với địa phương, hội cha mẹ HS,... | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
5 | 1 | Kế hoạch năm học của nhà trường, tổ chuyên môn, cá nhân đầy đủ | Nhà trường | Nhóm 2 | ||
2 | Kế hoạch phụ đạo học sinh yếu, kém; Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi của nhà trường, của giáo viên, SKKN | Nhà trường | Nhóm 2 | |||
3 | Kế hoạch, tài liệu GD địa phương, KT học sinh về CT giáo dục địa phương | Nhà trường | Nhóm 3 | |||
4 | Kế hoạch về hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, phân công giáo viên trong hoạt động trải nghiệm. | Nhà trường | Nhóm 3 | |||
5 | Kế hoach giảng dạy kỷ năng sống của giáo viên, kế hoạch nhà trường, hình ảnh tư liệu. | Nhà trường | Nhóm 1 | |||
6 | Kết quả học lực, hạnh kiểm, học kỳ I, cả năm | Nhà trường | Nhóm 5 |
IX. THỜI GIAN THỰC HIỆN
Thời gian | Hoạt động |
Tuần 1 | 1. Họp lãnh đạo cơ sở giáo dục phổ thong để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và xác định các thành viên của Hội đồng TĐG; 2. Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG; 3. Họp Hộ đồng TĐG để: - Công bố quyết định thành lập Hội đồng TĐG; - Thảo luận về nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viện Hội đồng; phân công nhệm vụ cụ thể cho các nhóm công tác và cá nhân. - Dự kiến thuê chuyên gia tư vấn để giúp Hộ đồng triển khai hoạt động TĐG (nếu cần). - Dự thảo và ban hành kế hoạch TĐG; 4. Phổ biến kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ giáo viên, nhân viên của nhà trường và các bên liên quan. |
Tuần 2 | 1. Tổ chức hội thảo/ tập huấn/ hội nghị về nghiệp vụ TĐC toàn thể cán bộ giáo viên, nhân viên của trường và các bên liên quan. 2. Dự thảo đề cương báo cáo TĐG(dựa trên cơ sở tài liệu Hướng dẫn TĐG và ĐGN của Bộ GDĐT và điều kiện cụ thể của nhà trường) 3. Các nhóm công tác , cá nhân thực hiện phân tích tiêu chí, tìm minh chứng cho từng tiêu chí. |
Tuần 3 - 5 | 1. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện phân tích tiêu chí, tìm minh chứng cho từng tiêu chí (tiếp theo việc tuấn 2). 2. Phân loại và mã hóa các minh chứng thu được. 3. Lập bảng danh mục mã minh chứng. 4. Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 (4 bước) |
Tuần 6 - 7 | Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 (tiếp theo việc tuấn 3 – 5) |
Tuần 8 - 9 | Họp hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề phát sinh từ các minh chứng thu được, những minh chứng cần thu thập bổ sung và các vấn đề liên quan đến hoạt động TĐG; - Các nhóm chuyên trách hoặc cá nhân báo cáo nội dung của từng Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 với Hội đồng TĐG ; - Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 (trong đó đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng). - Thu thập, xử lí minh chứng bổ sung (nếu cấn thiết). |
Tuần 10 | Họp hội đồng TĐG để: - Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG và các nội dung liên quan. - Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo cáo TĐG. |
Tuần 11- 12 | - Thông qua báo cáo TĐG đã chỉnh sửa bổ sung - Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nộ bộ trường - Thu thập các ý kiến đóng góp dự thảo báo cáo TĐG - Bổ sung và hoàn thiện báo cáo TĐG theo các ý kiến góp - Đê xuất những kế hoạch cải tiến chất lượng. |
Tuần 13-14 | - Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG; Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu và ban hành - Gửi báo cáo TĐG và công văn cho cơ quan quản lý trực tiếp - Công bố bản báo cáoTĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường). - Tổ chức bảo quản báo cáo TĐG, các minh chứng theo quy định. |
Tuần 15-16 | 1. Tổ chức thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng theo từng giai đoạn 2. Cập nhật lại báo cáo TĐG (nếu cần) trước khi thực hiện đăng ký ĐGN với cơ quan có thẩm quyền. |
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT (để b/c); - Hiệu trưởng (để b/c); - Hội đồng TĐG (để th/h); - Lưu: VP | TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH Nguyễn Sỹ Thuấn |